Tủ an toàn sinh học cấp II Airstream (E-Series)

Liên hệ

Có thể là tủ an toàn sinh học tiên tiến tiết kiệm điện năng, êm ái và nhỏ gọn nhất thế giới;
Tủ an toàn sinh học cấp II Esco Airstream® là một giải pháp hiệu quả cho việc vận hành, sản phẩm và bảo vệ môi trường cho các phòng thí nghiệm và các nhà máy công nghiệp. Với việc sử dụng động cơ DC ECM, đây là một tủ an toàn sinh học cấp II tiết kiệm điện năng nhất trên thế giới, tiết kiếm tới 70% so với động cơ AC. Động cơ có đặc tính ổn định cao và tự bù dòng khí, cho dù dòng điện bị giao động và có lọc dòng tải. Hiệu suất làm việc lớn của nó khai mở cho khả năng vận hành dòng khí an toàn. Được chứng nhận tiêu chuẩn EN 12469, tủ an toàn sinh học cấp II Esco Airstream® cũng có lớp phủ chống vi khuẩn trên tất cả bề mặt được sơn trong và ngoài tủ.

Liên hệ mua hàng

Phương thức thanh toán

Những lợi ích quan trọng

  • Tiết kiệm điện năng
  • Nhỏ gọn
  • Ổn định, tự bù dòng khí
  • Độ ồn thấp và thiết kế tiện dụng

Các tính năng chính

  • Màng lọc ULPA* lọc 99.999% các hạt 0.3 micron, 99.995% MPPS tại 0.1 micron tăng cường an toàn
  • Vi xử lý SentinelTM Gold hiển thị tất cả thông tin an toàn trên một màn hình
  • Cảm biến dòng khí cảnh báo với người dùng tăng cường độ an toàn
  • Cổng tín hiệu RS 232 cho phép gửi các thông tin vận hành tủ dến Hệ thống quản lý (BMS)
  • Lớp phủ ISOCIDETM chống khuẩn trên bề mặt ngoài ngăn chặn nhiễm khuẩn và tăng tường sự an toàn
  • Góc cong và vách kính với góc cạnh cong giúp dễ làm sạch và dễ dàng lắp đặt thêm các phụ kiện cho tủ
  • Có sẵn các kích thước tủ 0.6m (2’), 0.9m (3’), 1.2m (4’), 1.5m (5’), 1.8m (6’)
  • Vùng thao tác chia nhiều tấm dễ dàng tháo ra để khử trùng

Theo tiêu chuẩn Mỹ IEST-RP-CC001, tương đương với HEPA H14 theo tiêu chuẩn EU EN1822

Model No.Kích thước bên ngoài (mm) Không bao gồm bệ tì tayKích thước bên ngoài (mm) tính cả kệ tì tayKích thước trong (mm)Tốc độ dòng khí (Inflow)Tốc độ dòng khí (Downflow)Nguồn điện
AC2-2E8730 x 753 x 1400730 x 810 x 1400610 x 580 x 6600.45 m/s
(90 fpm)
0.30 m/s
(60 fpm)
230 V; 50/60 Hz
AC2-2E9115 V; 50/60 Hz
AC2-3E81035 x 753 x 14001035 x 810 x 1400915 x 580 x 6600.45 m/s
(90 fpm)
0.30 m/s
(60 fpm)
230 V; 50/60 Hz
AC2-3E9115 V; 50/60 Hz
AC2-4E81340 x 753 x 14001340 x 810 x 14001220 x 580 x 6600.45 m/s
(90 fpm)
0.30 m/s
(60 fpm)
230 V; 50/60 Hz
AC2-4E9115 V; 50/60 Hz
AC2-5E81645 x 753 x 14001645 x 810 x 14001525 x 580 x 6600.45 m/s
(90 fpm)
0.30 m/s
(60 fpm)
230 V; 50/60 Hz
AC2-5E9115 V; 50/60 Hz
AC2-6E81950 x 753 x 14001950 x 810 x 14001830 x 580 x 6600.45 m/s
(90 fpm)
0.30 m/s
(60 fpm)
230 V; 50/60 Hz
AC2-6E9115 V; 50/60 Hz

Thông số kỹ thuật tủ an toàn sinh học cấp II, loại A2 (E-series)

Những lưu ý khi sử dụng Tủ an toàn sinh học

Phân loại kết nối trong tủ an toàn sinh học (Biological safety cabinet)